Đại học Kookmin – Top trường kỹ thuật công nghệ tốt nhất Seoul

Đại học Kookmin – Top trường kỹ thuật công nghệ tốt nhất Seoul

14/11/2025 105 lượt xem Tin tức

Đại học Kookmin tọa lạc ngay trung tâm Seoul và được xem là một trong những trường đại học uy tín của Hàn Quốc. Trường đặc biệt nổi tiếng với các lĩnh vực thiết kế, kiến trúc và kỹ thuật ô tô – những ngành luôn giữ vị thế hàng đầu và thu hút đông đảo sinh viên trong và ngoài nước. Cùng EduCom tìm hiểu chi tiết về đại học này nhé!

Giới thiệu Đại học Kookmin

Đại học Kookmin (국민대학교) là một trong những cơ sở giáo dục đại học nổi tiếng nằm ngay tại trung tâm thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Thành lập từ năm 1946, trường đã xây dựng nền tảng mạnh mẽ và đến nay có 13 trường trực thuộc, thu hút khoảng 23.000 sinh viên theo học. Nhờ tầm nhìn quốc tế, Kookmin duy trì mối quan hệ hợp tác và giao lưu với 136 trường đại học tại 26 quốc gia, mang đến cho sinh viên cơ hội trao đổi, học tập và phát triển toàn cầu.

Đại học Kookmin cung cấp một loạt chương trình đào tạo đa ngành: 49 chuyên ngành bậc đại học, 34 chuyên ngành thạc sĩ và 28 chuyên ngành tiến sĩ, trải khắp nhiều lĩnh vực từ kỹ thuật, quản lý, xã hội đến nghệ thuật, thiết kế. Trong đó, Kookmin đặc biệt được biết đến với thế mạnh vượt trội ở Thiết kế và Kỹ thuật ô tô, hai ngành được đánh giá cao không chỉ ở Hàn Quốc mà còn trên bình diện quốc tế.

Theo xếp hạng của tờ JoongAng Ilbo năm 2024, Đại học Kookmin xếp thứ 13 trong số các trường đại học tốt nhất Hàn Quốc, minh chứng cho danh tiếng và chất lượng giáo dục cao mà nhà trường duy trì.

đại học kookmin

Đại học Kookmin là một trong những trường danh tiếng tại Hàn Quốc, nổi bật bởi các ngành công nghệ ô tô

Với cơ sở vật chất khang trang và hiện đại, Đại học Kookmin tạo ra môi trường học tập lý tưởng cho sinh viên. Trường sở hữu thư viện Sungkok – một “kho tàng kiến thức” được thành lập cùng với nhà trường từ năm 1946, với hàng triệu đầu sách về mọi lĩnh vực. Đây là nơi học tập, nghiên cứu, và trao đổi tri thức, đóng góp quan trọng vào việc hỗ trợ sinh viên và giảng viên trong quá trình học tập và phát triển học thuật.

Chương trình tuyển sinh hệ Tiếng Hàn D4-1 Đại học Kookmin

Điều kiện ứng tuyển Đại học Kookmin hệ tiếng Hàn

  • Yêu cầu ứng viên đã tốt nghiệp THPT với điểm trung bình (GPA) từ 7.0 trở lên.

  • Thời gian tốt nghiệp THPT hoặc đại học không quá 1,5 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ.

Học phí hệ tiếng D4-1 Đại học Kookmin

Nội dung Chi tiết
Các kỳ nhập học Tháng 3, 6, 9, 12
Thời gian học Giờ học: 4 tiếng / 1 ngày (buổi sáng: 9h-12h50; buổi chiều: 13h10-17h)
Tổ chức các sự kiện trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc
Học phí  6,400,000 KRW/ năm
Phí đăng ký 100,000 KRW

Chương trình tuyển sinh hệ Đại học

Điều kiện ứng tuyển

  • Ứng viên cần tốt nghiệp THPT với điểm trung bình (GPA) từ 7.0 trở lên.

  • Yêu cầu trình độ tiếng Hàn đạt TOPIK 3 trở lên

Các ngành tuyển sinh và học phí

Trường Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Nhân văn
  • Văn học & Ngôn ngữ Hàn (Văn học & Ngôn ngữ Hàn; Tiếng Hàn – ngôn ngữ toàn cầu)
  • Văn học & Ngôn ngữ Anh (Văn học & Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại toàn cầu)
  • Trung Quốc học (Ngôn ngữ & Văn học Trung; Kinh tế & Chính trị)
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Âu – Á học
  • Nhật Bản học
4,017,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Giáo dục
4,017,000 KRW
Truyền thông
  • Phương tiện truyền thông, Quảng cáo & PR
4,308,000 KRW
Luật
  • Luật (Luật công; Luật tư)
4,017,000 KRW
Kinh tế & thương mại
  • Kinh tế học
  • Tài chính & Thương mại
4,308,000 KRW
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
4,163,000 KRW
  • Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê)
  • Hệ thống thông tin quản trị
  • Tài chính và kế toán
4,308,000 KRW
  • Kinh doanh quốc tế Chương trình 100% tiếng Anh
5,669,000 KRW
Kỹ thuật sáng tạo
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường
  • Kỹ thuật điện
5,247,000 KRW
Khoa học máy tính
  • Phần mềm
5,247,000 KRW
Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật ô tô
  • IT & ô tô tích hợp
5,247,000 KRW
Thiết kế
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế công nghệ
  • Kim loại & kim cương
  • Gốm
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế không gian
  • Thiết kế giải trí
  • Thiết kế giao thông vận tải
5,413,000 KRW
Công nghệ & Khoa học
  • Rừng, môi trường & hệ thống
  • Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng
  • Bảo mật thông tin, mã hóa & toán
4,676,000 KRW
  • Vật lý điện tử & nano
  • Hóa học ứng dụng
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến
4,895,000 KRW
Kiến trúc
  • Kiến trúc
5,413,000 KRW
Nghệ thuật
  • Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc)
  • Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance)
5,958,000 KRW
  • Mỹ thuật Hội họa Điêu khắc
5,413,000 KRW
Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Huấn luyện điền kinh
  • Quản lý thể thao
4,736,000 KRW

Học bổng cho sinh viên mới

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết học bổng
SV mới

(Tất cả các khoa và chuyên ngành)

TOPIK 6 / IELTS 8.0+ / TOEFL iBT 112+ 100% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 / IELTS 7.5+ / TOEFL iBT 105+ 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 / IELTS 7.0+ / TOEFL iBT 97+ 50% học phí học kỳ 1
TOPIK 3 / IELTS 6.5+ / TOEFL iBT 86+ 30% học phí học kỳ 1
SV trao đổi – Học bổng nhập học Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học) 20–50% học phí
SV trao đổi – Học bổng TOPIK TOPIK 6 Sinh hoạt phí 2,000,000 KRW
TOPIK 5 Sinh hoạt phí 1,500,000 KRW
TOPIK 4 Sinh hoạt phí 1,000,000 KRW
SV mới / SV trao đổi – Học bổng trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU

SV hoàn thành ≥ 2 kỳ tại trung tâm tiếng Hàn KMU

Cấp 6  100% học phí học kỳ 1
Cấp 5  70% học phí học kỳ 1
Cấp 4  50% học phí học kỳ 1
Cấp 3  30% học phí học kỳ 1

Học bổng cho học viên đang theo học

Loại học bổng Tiêu chuẩn Chi tiết Yêu cầu
SungKok
  • SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành)
  • GPA bắt buộc từ 3.8
100% học phí
  • Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước
  • GPA ≥ 2.5 kỳ trước
  • Có bảo hiểm y tế
  • Bắt buộc có TOPIK (trừ KIBS)
Top of the Class SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành) 70% học phí
Grade Type 1 Một số lượng SV có thành tích cao nhất định 50% học phí
Grade Type 2 Một số lượng SV có thành tích cao nhất định 30% học phí
TOPIK TOPIK 4 – 6 1,000,000 – 2,000,000 KRW Dựa vào cấp TOPIK
Chỉ dành cho sinh viên chuyên ngành Korean as a Global Language Major 100% học phí (1 kỳ) TOPIK 6

Kí túc xá đại học Kookmin

KeTX On-campus Jeongneung Gireum Stay For U (Off-campus)
Địa điểm Tại trường Đi bộ khoảng 10 phút Tàu điện ngầm ga Gireum line 4 Tàu điện ngầm ga ĐH Hongik line 2
Số phòng 254 60 113 30
Số người ở 4 người 4 người 2, 3, 4 người 1 người
Chi phí (4 tháng) 705,600 KRW 705,600 KRW 685,100 ~ 987,700 KRW 2,200,000 KRW

Trên đây là tổng hợp những thông tin nổi bật về Đại học Kookmin cùng điều kiện tuyển sinh cho hệ tiếng và hệ chuyên ngành. Nếu bạn đang ấp ủ mong muốn trở thành sinh viên của ngôi trường danh tiếng, cần được tư vấn chi tiết hơn, hãy liên hệ ngay với Educom để được hỗ trợ nhé!