Đại học Keimyung là một trong những trường được du học sinh lựa chọn nhiều nhất nhờ chất lượng đào tạo uy tín và thế mạnh nổi bật ở các lĩnh vực du lịch, kinh tế và ngôn ngữ. Tọa lạc tại thành phố Daegu, trường gây ấn tượng với cơ sở vật chất hiện đại, hệ thống học tập tiện nghi cùng khuôn viên được đánh giá là đẹp bậc nhất Hàn Quốc. Cùng EduCom tìm hiểu chi tiết về đại học này nhé!

Đại học Keimyung – Ngôi trường đáng học nhất khu vực Daegu
Giới thiệu Đại học Keimyung
Đại học Keimyung là một trong những trường đại học hàng đầu tại khu vực Daegu. Thành phố Daegu được xem là khu công nghiệp trọng điểm của Hàn Quốc, tập trung nhiều doanh nghiệp, nhà máy và khu thương mại lớn.
Nhờ đó, sinh viên theo học tại Keimyung có cơ hội phong phú về việc làm thêm, thực tập doanh nghiệp và phát triển nghề nghiệp ngay từ khi còn trên ghế nhà trường. Đây cũng là yếu tố quan trọng giúp Keimyung trở thành lựa chọn hàng đầu của du học sinh quốc tế.
Keimyung sở hữu chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc biệt mạnh ở các ngành Giáo dục tiếng Hàn, Quản trị kinh doanh, Marketing, Thời trang và Khoa học công nghệ. Sự đa dạng này giúp sinh viên dễ dàng chọn ngành phù hợp với xu hướng thị trường và định hướng phát triển dài hạn.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình học thiết kế theo hướng ứng dụng, sinh viên có thể trang bị đầy đủ năng lực chuyên môn và kỹ năng thực tiễn sau khi tốt nghiệp.

Chương trình tuyển sinh hệ Tiếng Hàn D4-1 Đại học Keimyung
Điều kiện ứng tuyển Đại học Keimyung hệ tiếng Hàn
-
Yêu cầu ứng viên đã tốt nghiệp THPT với điểm trung bình (GPA) từ 7.0 trở lên.
-
Thời gian tốt nghiệp THPT hoặc đại học không quá 1,5 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
Học phí hệ tiếng D4-1 Đại học Keimyung
| Nội dung | Chi tiết |
|---|---|
| Các kỳ nhập học | Tháng 3, 6, 9, 12 |
| Học bổng | Miễn 100% học phí học kỳ đầu tiên (1,400,000 KRW) cho học sinh có điểm phẩy trung bình 3 năm cấp 3 trên 9,0Miễn 50% học phí học kỳ đầu tiên (700,000 KRW) cho học sinh có điểm phẩy trung bình 3 năm cấp 3 trên 8,5. |
| Học phí | 5.200,000 KRW/ năm |
| Phí nhập học | 100,000 KRW |
Chương trình tuyển sinh hệ Đại học
Điều kiện ứng tuyển
-
Ứng viên cần tốt nghiệp THPT với điểm trung bình (GPA) từ 7.0 trở lên.
-
Yêu cầu trình độ tiếng Hàn đạt TOPIK 3 trở lên
Các ngành tuyển sinh và học phí
| Đại học | Khoa (Chuyên ngành) | Học phí (kỳ 1) | Học phí (kỳ 2 trở đi) |
|---|---|---|---|
| Nhân văn | Quốc tế học; Giáo dục tiếng Hàn;
Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc; Ngôn ngữ & văn học Anh; Nghiên cứu châu Âu & tiếng Đức; Ngôn ngữ Trung & nghiên cứu Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật & nghiên cứu Nhật Bản; Nghiên cứu Trung Á & tiếng Nga; Nghiên cứu Mỹ Latin & tiếng Tây Ban Nha; Lịch sử học; Cơ Đốc giáo; Triết học & Đạo đức học |
3,095,000 KRW | 2,955,000 KRW |
| Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh;
Quản trị du lịch; Kế toán; Thuế vụ; Quản trị thông tin kinh doanh; Big Data kinh doanh; Kinh doanh EMU |
3,095,000 KRW | 2,955,000 KRW |
| Khoa học xã hội | Kinh tế & tài chính;
Thương mại quốc tế; Phúc lợi xã hội; Luật; Hành chính công; Chính trị & quan hệ ngoại giao; Báo chí & truyền thông thị giác; Quảng cáo & PR; Xã hội học; Tâm lý học; Khoa học thông tin & thư viện; Hành chính cảnh sát |
3,095,000 KRW | 2,955,000 KRW |
| Khoa học tự nhiên | Toán;
Thống kê; Hóa học; Khoa học sinh học; Y tế cộng đồng; Công nghệ & khoa học thực phẩm; Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng; Khoa học môi trường; Môi trường toàn cầu |
3,965,000 KRW | 3,825,000 KRW |
| Kỹ thuật | Kỹ thuật dân dụng;
Kiến trúc (5 năm); Kỹ thuật kiến trúc; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật năng lượng điện; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật game & di động; Kỹ thuật giao thông vận tải; Quy hoạch đô thị; Kiến trúc cảnh quan; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hệ thống ô tô; Kỹ thuật robot; Công nghệ hóa học; Kỹ thuật vật liệu tiên tiến; Kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật game DigiPen; Kỹ thuật giao thông |
4,119,000 KRW | 4,259,000 KRW |
| Y học | Kỹ thuật y tế | 4,119,000 KRW | 4,259,000 KRW |
| Điều dưỡng | Điều dưỡng | 4,119,000 KRW | 4,259,000 KRW |
| Âm nhạc – Nghệ thuật biểu diễn | Nhạc giao hưởng;
Thanh nhạc; Sáng tác; Piano; Kịch & nhạc kịch; Múa |
4,415,000 KRW | 4,555,000 KRW |
| Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất;
Thể thao & nghiên cứu giải trí; Taekwondo; Marketing thể thao |
3,965,000 KRW | 3,825,000 KRW |
| Mỹ thuật | Hội họa;
Thiết kế thủ công mỹ nghệ; Thiết kế công nghiệp; Thiết kế thời trang; Thiết kế dệt may; Marketing thời trang |
4,415,000 KRW | 4,555,000 KRW |
| Artech | Nhiếp ảnh & phương tiện liên quan;
Video & animation; Thiết kế truyền thông thị giác; Sản xuất âm nhạc; Viết sáng tạo |
4,415,000 KRW | 4,555,000 KRW |
| Keimyung Adams College | IB (Kinh doanh quốc tế);
IT (Quan hệ quốc tế) |
4,496,000 KRW | 4,356,000 KRW |
Học bổng
Học bổng dành cho tân sinh viên
| Điều kiện | Học bổng |
|---|---|
| TOPIK 3 | 50% học phí |
| Ứng viên có TOEFL iBT 80, IELTS 5.5 trở lên (chỉ áp dụng cho KAC) | 50% học phí |
| TOPIK 4 | 70% học phí |
| TOPIK 5 | 100% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
| Loại học bổng | Điều kiện | Học bổng |
|---|---|---|
| Học bổng “Truth” | Hoàn thành ≥ 15 tín chỉ kỳ trước, GPA ≥ 4.2 | 100% học phí |
| Học bổng “Justice” | Hoàn thành ≥ 15 tín chỉ kỳ trước, GPA ≥ 3.0 | 50% học phí |
| Học bổng “Love” | Hoàn thành ≥ 3 tín chỉ kỳ trước, GPA ≥ 2.0 | 30% học phí |
| Học bổng TOPIK | Sinh viên đang theo học có TOPIK 4 (khối nghệ thuật TOPIK 3) | 500,000 KRW |
Trên đây là tổng hợp những thông tin nổi bật về Đại học Keimyung cùng điều kiện tuyển sinh cho hệ tiếng và hệ chuyên ngành. Nếu bạn đang ấp ủ mong muốn trở thành sinh viên của ngôi trường danh tiếng, cần được tư vấn chi tiết hơn, hãy liên hệ ngay với Educom để được hỗ trợ nhé!
Dịch vụ của EDUCOM
