![Danh sách các Trường Đại học tại Hàn Quốc thuộc Top 1,2,3 [Cập nhật: 2024-2025]](https://educom.vn/wp-content/uploads/2024/06/z5538132593395_a27dac66ce1f1a752d88e6063ba6c73a.png)
Danh sách các Trường Đại học tại Hàn Quốc thuộc Top 1,2,3 [Cập nhật: 2024-2025]
Hàn Quốc không chỉ nổi tiếng với văn hóa đa dạng và công nghệ tiên tiến mà còn là một trong những điểm đến du học hàng đầu thế giới. Với hệ thống giáo dục chất lượng cao và các trường đại học danh tiếng, Hàn Quốc đang thu hút ngày càng nhiều sinh viên quốc tế. Dưới đây là danh sách Du học EduCom tổng hợp các trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, được xếp hạng theo các tiêu chí về chất lượng giáo dục, cơ sở vật chất, nghiên cứu và môi trường học tập.

Hàng năm, Sở Tư pháp sẽ dựa vào đơn xét tuyển của các Trường nộp lên Sở để xét duyệt hồ sơ và phân loại trường. Bảng danh sách được thông báo vào tháng 2 và sẽ bắt đầu áp dụng từ kì bay tháng 6, 9, 12 và tháng 3 năm sau. Có rất nhiều tiêu chí quyết định vào việc sắp xếp này nhưng sẽ dựa vào 2 yếu tố chính:
- Tỉ lệ Du học sinh bất hợp pháp.
- Khả năng quản lí, chăm sóc sinh viên Quốc tế.
Một số ưu điểm của trường top 1 Hàn Quốc như sau:
– Được cấp code visa (visa thẳng), miễn phỏng vấn Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam.
– Trường có cơ sở vật chất tốt, chất lượng đào tạo tốt.
– Không cần đóng băng 10,000$ trong tài khoản ngân hàng Hàn Quốc tại Việt Nam nên học sinh sẽ nhẹ nhàng về tài chính.
– Do chất lượng đào tạo tốt nên thời gian học áp lực nhưng lại là nơi giúp học sinh học tiếng nhanh và tốt hơn nên khi xin việc sẽ dễ dàng hơn.
Các trường TOP 1 tại Hàn Quốc
| STT | Tên trường | Khu vực |
| 1 | Đại học Konkuk | Seoul |
| 2 | Đại học Quốc gia Kyungpook | Deagu |
| 3 | Đại học Keimyung | Daegu |
| 4 | Đại học Nữ sinh Duksung | Seoul |
| 5 | Đại học Dongguk | Seoul |
| 6 | Đại học Quốc gia Pusan | Busan |
| 7 | Đại học Seoul | Seoul |
| 8 | Đại học Thần học Seoul | Gyeonggi |
| 9 | Đại học Seokyeong | Seoul |
| 10 | Đại học Nữ sinh Sungshin | Seoul |
| 11 | Đại học Nữ sinh Ewha | Seoul |
| 12 | Đại học Chung-Ang | Seoul |
| 13 | Đại học Pohang Khoa học và Công nghệ | Gyeongsangbuk |
| 14 | Đại học Hanyang (ERICA Campus) | Seoul |
| 15 | Đại học Hongik | Seoul |
Các trường TOP 2 tại Hàn Quốc
Một số ưu điểm của trường top 2 Hàn Quốc như sau:
- Số lượng trường TOP 2 nhiều hơn trường TOP 1, giúp các bạn có sự đa dạng hơn về chọn trường.
- Điều kiện xét tuyển, tùy theo tiêu chí tuyển sinh của các trường, có trường rất khó, có trường lại rất dễ, cho nên những bạn được xét là hồ sơ không đẹp lắm, thì trường TOP 2 có thể là một lựa chọn an toàn.
- Trong quá trình bạn học tại trường TOP 2 Hàn Quốc thì có một ưu điểm rất lớn trong quá trình gia hạn Visa. Cụ thể, các bạn có điểm chuyên cần và thành tích học tốt thì được miễn chứng minh tài chính khi gia hạn Visa.
| STT | Tên trường | Khu vực |
| 1 | Đại học Gachon | Gyeonggi |
| 2 | Đại học Catholic | Gyeonggi |
| 3 | Đại học Quốc gia Gangneung | Gangwon |
| 4 | Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju | Gangwon |
| 5 | Đại học Quốc gia Kangwon | Gangwon |
| 6 | Đại học Konyang | Daejeon và Nonsan |
| 7 | Đại học Kyungnam | Gyeongsangnam |
| 8 | Đại học Quốc gia Gyeongsang | Daegu |
| 9 | Đại học Kyungsung | Busan |
| 10 | Đại học Kyungil | Gyeongsan |
| 11 | Đại học Kyung Hee | Seoul |
| 12 | Đại học Korea (Korea University) – Seoul | Seoul |
| 13 | Đại học Korea (Korea University) Sejong Campus | Sejong |
| 14 | Đại học Kwangwoon | Seoul |
| 15 | Đại học Gwangju | Gwangju |
| 16 | Đại học Kookmin | Seoul |
| 17 | Đại học Gimcheon | Seoul |
| 18 | Đại học Nazarene | Gimcheon |
| 19 | Đại học Namseoul | Chungcheonam |
| 20 | Đại học Dankook | Chungcheonam |
| 21 | Đại học Daegu Catholic | Gyeonggi |
| 22 | Đại học Daegu Haany | Daegu |
| 23 | Đại học Daejeon | Daejeon |
| 24 | Đại học Dongseo | Seoul |
| 25 | Đại học Dongshin | Jellanam |
| 26 | Đại học Dong-A | Busan |
| 27 | Đại học Myongji | Seoul |
| 28 | Đại học Mokwon | Daejeon |
| 29 | Đại học Pai Chai | Daejeon |
| 30 | Đại học Baekseok | Chungcheonam |
| 21 | Đại học Quốc gia Pukyong | Busan |
| 32 | Đại học Ngoại ngữ Busan | Busan |
| 33 | Đại học Sogang | Seoul |
| 34 | Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul | Seoul |
| 35 | Đại học Quốc gia Seoul | Seoul |
| 36 | Đại học Nữ sinh Seoul | Seoul |
| 37 | Đại học Sunmoon | Chungcheonam |
| 38 | Đại học Sungkyul | Gyeonggi |
| 39 | Đại học Sungkyunkwan | Seoul |
| 40 | Đại học Semyung | Chungcheobuk |
| 41 | Đại học Sejong | Seoul |
| 42 | Đại học Nữ sinh Sookmyung | Seoul |
| 43 | Đại học Soongsil | Seoul |
| 44 | Đại học Silla | Busan |
| 45 | Đại học Shinhan | Gyeonggi |
| 46 | Đại học Ajou | Gyeonggi |
| 47 | Đại học Yonsei | Seoul |
| 48 | Yonsei University | Seoul |
| 49 | Đại học Yeungnam | Gyeongbuk |
| 50 | Đại học Youngsan | Gyeongsangnam và Busan |
| 51 | Đại học Woosong | Daejeon |
| 52 | Đại học Nữ sinh Ewha | Gyeongsangnam và Busan |
| 53 | Đại học Inje | Incheon |
| 54 | Đại học Quốc gia Incheon | Incheon |
| 55 | Đại học Inha | Gwangju |
| 56 | Đại học Quốc gia Chonnam | Jeonju |
| 57 | Đại học Quốc gia Chonbuk | Jeju |
| 58 | Đại học Quốc gia Jeju | Gyeongsangnam và Gyeonggi |
| 59 | Đại học Joongbu | Chungcheongbuk |
| 60 | Đại học Cheongju | Daejeon |
| 61 | Đại học Quốc gia Chungnam | Chungbuk |
| 62 | Đại học Quốc gia Chungbuk | Gyeonggi |
| 63 | Hankuk University of Engineering | Seoul |
| 64 | Đại học Ngoại ngữ Hankuk | Busan |
| 65 | Đại học Hàng Hải và Đại Dương Hàn Quốc | Daejeon |
| 66 | Đại học Hannam | Daejeon |
| 67 | Đại học Hanbat | Chungcheonam |
| 68 | Đại học Hanseo | Seoul |
| 69 | Đại học Hansung | Gwangju |
| 70 | Đại học Honam | Chungcheonam |
| 71 | Đại học Hoseo | Gyeonggi |

Du học tại các trường đại học Top 2 ở Hàn Quốc là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai mong muốn nhận được nền giáo dục chất lượng cao trong môi trường học tập hiện đại và năng động. Các trường đại học Yonsei, Korea, và Hanyang đều mang đến những chương trình học phong phú, cơ hội học bổng và phát triển nghề nghiệp rộng mở.
Các trường Top 3 tại Hàn Quốc
Một số ưu điểm của trường top 3 Hàn Quốc như sau:
- Không cần phỏng vấn tại Đại sứ quán và Lãnh sự quán mà có visa thẳng.
- Không yêu cầu quá cao về thành tích học tập mà chú trọng vào thái độ, ý thức và đạo đức của sinh viên.
- Chi phí đầu tư ban đầu ít hơn so với các trường thuộc top 1 vì thay vì đóng học phí 1 năm và có khoản cọc thì các trường top 3 chỉ yêu cầu đóng 6 tháng.
- Đa dạng trường và ngành học để bạn lựa chọn được trường phù hợp với mình nhất
| STT | Tên trường | Khu vực |
| 1 | Cao đẳng Myongji | Seoul |
| 2 | Đại học Nữ Dongduk | Seoul |
| 3 | Đại học Sahmyook | Seoul |
| 4 | Đại học Seoil Hàn Quốc | Seoul |
| 5 | Đại học Nữ kyungin | Incheon |
| 6 | Đại học Ansan | Gyeonggi – do |
| 7 | Đại học Bucheon | Gyeonggi – do |
| 8 | Đại học Y Dongnam | Gyeonggi – do |
| 9 | Đại học Osan | Gyeonggi – do |
| 10 | Đại học Jangan | Gyeonggi – do |
| 11 | Đại học Kimpo | Gyeonggi – do |
| 12 | Đại học Kyonggi | Gyeonggi – do và Seoul |
| 13 | Đại học Kyungmin | Gyeonggi – do |
| 14 | Đại học Seojeong | Gyeonggi – do |
| 15 | Đại học Shin Ansan | Gyeonggi – do |
| 16 | Đại học Shingu | Gyeonggi – do |
| 17 | Đại học Luật và Kinh doanh Quốc tế TLBU | Gyeonggi |
| 28 | Đại học Tongwon | Gyeonggi |
| 19 | Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin | Gyeonggi |
| 20 | Đại Học Nữ Sinh Kwangju | Gwangju |
| 21 | Đại học Songwon | Gwangju |
| 22 | Đại học Gangneung yeongdong | Gwangon |
| 23 | Đại học Halla | Gwangon – do |
| 24 | Đại học Kyungdong | Gyeonggi và Gwangon |
| 25 | Đại học Sanji | Gwangon |
| 26 | Đại học sanggok | Gwangon |
| 27 | Đại học Songho | Gwangon |
| 28 | Đại học Daeduk | Daejeon |
| 29 | Đại Học Y Tế Daejeon Hàn Quốc | Daejeon |
| 30 | Đại học Khoa học và Công nghệ Daejeon | Daejeon |
| 31 | Đại học Daegu | Gyeongsangbuk – do |
| 32 | Đại Học Keimyung | Daegu |
| 33 | Đại học Yeungjin | Daegu và Gyeongbuk |
| 34 | Cao Đẳng Ajou Motor | Chungcheongnam-Do |
| 35 | Đại học Baekseok University | Cheonan |
| 36 | Đại học Hyejeon | Chungnam |
| 37 | Đại Học Quốc Gia Kongju Hàn Quốc | Chungcheongnam |
| 38 | Đại Học JoongBu | Chungcheongnam – do |
| 39 | Đại học Nam Seoul | Chungcheongnam – do |
| 40 | Đại học Gangdong | Chungcheongbuk-do |
| 41 | Trường Y Tế Chungbuk | Cheongju – si |
| 42 | Đại học Koje | Chungcheongnam – do |
| 43 | Học viện Thang Máy Hàn Quốc | Chungcheongnam – do |
| 44 | Đại học Masan | Chungcheongnam – do |
| 45 | Trường cao đẳng khoa học Andong | Gyeongbuk |
| 46 | Đại học Hosan | Gyeongsangbuk |
| 47 | Đại học Sorabol | Gyeongsangbuk-do |
| 48 | Đại học Yeungnam | Gyeongsangbuk |
| 49 | Đại học Cheongnam | Gyeongsangbuk |
| 50 | Đại học Chodang | Jeollanam-do |
| 51 | Đại học Dongshin | Jeollanam-do |
| 52 | Cao Đẳng Suncheon Jeil | Jeildaehak-gil |
| 53 | Trường Koguryeo | Jeollanam-do |
| 54 | Trường Khoa Học Jeonnam | Jeollanam-do |
| 55 | Cao đẳng Jeonju Kijeon | Jeollabuk-do |
| 56 | Cao Đẳng Jeonju Vision | Jeollabuk-Do |
| 57 | Đại học Jeonju Vision | Jeollabuk-Do |
| 58 | Đại học Kunjang | Jeollabuk |
| 59 | Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Kyungnam | Busan |
| 60 | Đại học Youngsan | Gyeongsangnam-do |

Du học EduCom cung cấp một dịch vụ tư vấn toàn diện, từ việc chọn chương trình học phù hợp đến thủ tục xin visa và hỗ trợ định cư tại Hàn Quốc. Các chuyên viên tư vấn của EduCom luôn sẵn sàng sẻ chia và giúp đỡ sinh viên qua từng bước của quá trình du học, giúp cảm thấy yên tâm và tự tin hơn khi bắt đầu cuộc hành trình mới.
Liên hệ ngay với Du học EduCom để được tư vấn chi tiết về khóa học và chương trình du học Đài Loan vừa học vừa làm nhé!
❗TỔ CHỨC GIÁO DỤC QUỐC TẾ EDUCOM – ĐI ĐẦU VỀ TỈ LỆ ĐỖ VISA DU HỌC HÀN QUỐC,NHẬT BẢN, ĐÀI LOAN – ĐỊA CHỈ TIN CẬY CỦA HÀNG NGÀN DU HỌC SINH MỖI NĂM
WEBSITE: https://educom.edu.vn/
HOTLINE: 096 747 9366
MAIL: info@educom.edu.vn
