Đại học Sungkyunkwan là một trong những trường đại học danh giá và lâu đời nhất Hàn Quốc, với lịch sử hình thành từ năm 1398. Với bề dày lịch sử, uy tín học thuật, SKKU đã tạo nên vị thế vững chắc trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc, nơi đào tạo ra nhiều học giả, nhà lãnh đạo nổi tiếng. Cùng EduCom tìm hiểu chi tiết về đại học này nhé!
Giới thiệu Đại học Sungkyunkwan
Đại học Sungkyunkwan (SKKU) là một trong những trường đại học tư thục toàn diện hàng đầu Hàn Quốc, liên tiếp đứng đầu trong bảng xếp hạng các trường tư thục do JoongAng Daily bình chọn suốt ba năm liền.
Theo bảng xếp hạng QS World University Rankings 2019, SKKU giữ vị trí thứ 4 toàn quốc và xếp hạng 16 tại châu Á, khẳng định uy tín học thuật và năng lực nghiên cứu vượt trội của trường trong khu vực.

Đại học Sungkyunkwan là một trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc với bề dày lịch sử hơn 600 năm
SKKU cung cấp hệ thống đào tạo đa dạng, bao gồm các lĩnh vực khoa học xã hội, nhân văn, kỹ thuật, kinh doanh, y học và khoa học tự nhiên.
Chương trình được thiết kế theo chuẩn quốc tế, chú trọng tính thực tiễn và định hướng nghề nghiệp, giúp sinh viên phát triển toàn diện năng lực học thuật và kỹ năng ứng dụng.
Ngoài ra, Đại học Sungkyunkwan còn phát triển quan hệ hợp tác với nhiều đại học và tổ chức quốc tế, thúc đẩy các chương trình trao đổi, nghiên cứu chung và hợp tác học thuật, mang đến cơ hội mở rộng trải nghiệm cho sinh viên.
Chương trình tuyển sinh hệ Tiếng Hàn D4-1 Đại học Sungkyunkwan
Điều kiện ứng tuyển
-
Yêu cầu ứng viên đã tốt nghiệp THPT với điểm trung bình (GPA) từ 7.0 trở lên.
-
Thời gian tốt nghiệp THPT hoặc đại học không quá 1,5 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
Học phí hệ tiếng D4-1
| Nội dung |
Chi tiết |
| Các kỳ nhập học |
Tháng 3, 6, 9, 12 |
| Thời gian học |
200 giờ
(4 giờ/ngày, 5 ngày/tuần, 10 tuần/kỳ) |
| Học phí |
1,700,000 KRW/ 1 kỳ – Cơ sở Seoul
1,400,000 KRW/ 1 kỳ – Cơ sở Suwon |
| Phí đăng ký |
60,000 won |
Chương trình tuyển sinh hệ Đại học
Điều kiện ứng tuyển
Các ngành tuyển sinh và học phí
SEOUL CAMPUS
| Khoa đào tạo |
Ngành đào tạo |
Học phí / 1 kỳ |
| Nho giáo học & Triết học phương Đông |
- Nho giáo học
- Triết học phương Đông
- Triết học Hàn
|
5,547,000 KRW |
| Nhân văn |
- Ngôn ngữ & văn hóa Hàn,
- Ngôn ngữ & văn hóa Anh,
- Ngôn ngữ & văn hóa Pháp,
- Ngôn ngữ & văn hóa Trung,
- Ngôn ngữ & văn hóa Đức,
- Ngôn ngữ & văn hóa Nga,
- Lịch sử,
- Triết học,
- Khoa học thư viện & thông tin,
- Ngôn ngữ Hàn,
- Văn hóa so sánh
|
5,158,000 KRW |
| Luật |
|
5,158,000 KRW |
| Khoa học xã hội |
- Khoa học chính trị,
- Truyền thông,
- Xã hội học,
- Phúc lợi xã hội,
- Tâm lý học,
- Khoa học người tiêu dùng,
- Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ,
- Phát triển nguồn nhân lực
|
5,158,000 KRW |
| Kinh tế |
- Kinh tế,
- Thống kê,
- Thương mại toàn cầu,
- Khoa học bảo hiểm,
- Kinh tế định lượng ứng dụng
|
5,547,000 KRW |
| Kinh doanh |
|
5,547,000 KRW |
| Sư phạm |
|
5,547,000 KRW |
| Nghệ thuật |
- Mỹ thuật,
- Thiết kế,
- Vũ đạo,
- Film – TV – đa phương tiện,
- Điện ảnh,
- Thiết kế thời trang
|
7,067,000 KRW |
SUWON CAMPUS
| Khoa đào tạo |
Ngành đào tạo |
Học phí / 1 kỳ |
| Khoa học tự nhiên |
|
6,179,000 KRW |
| Kỹ thuật truyền thông – thông tin |
- Kỹ thuật điện – điện tử,
- Kỹ thuật hệ thống bán dẫn,
- IT,
- Điện tử năng lượng,
- Truyền thông kỹ thuật số,
- Kỹ thuật hệ thống năng lượng,
- Kỹ thuật hệ thống quang voltaic
|
7,067,000 KRW |
| Phần mềm |
- Phần mềm,
- Kỹ thuật – Khoa học máy tính
|
7,123,000 KRW |
| Kỹ thuật |
- Kỹ thuật hóa học,
- Kỹ thuật cơ khí,
- Kỹ thuật công nghiệp,
- Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến,
- Kỹ thuật dân dụng – kiến trúc – cảnh quan,
- Kỹ thuật quản trị hệ thống,
- Kỹ thuật nano,
- Kỹ thuật cơ điện tử,
- Kỹ thuật polymer,
- Kiến trúc,
- Kiến trúc cảnh quan
|
7,600,000 KRW |
| Dược |
|
7,118,000 KRW |
| Khoa học đời sống – Tài nguyên thiên nhiên |
- Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm,
- Công nghệ sinh học tích hợp,
- Kỹ thuật sinh – cơ điện tử
|
7,067,000 KRW |
| Thể dục |
|
6,179,000 KRW |
| Y học |
|
8,113,000 KRW |
Học bổng
| Loại học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
| Học bổng Simsan |
Sinh viên được giáo sư giới thiệu |
Hỗ trợ một phần học phí |
| Học bổng sinh viên trao đổi |
Sinh viên trao đổi từ các trường có liên kết hoặc được học bổng Chính phủ |
Miễn 100% học phí |
| Học bổng ghi công |
Sinh viên được công nhận có đóng góp cho sự phát triển của trường |
Hỗ trợ một phần học phí |
| Học bổng Yang Hyun Jae |
Sinh viên xuất sắc đạt thành tích tốt, được trường lựa chọn tham gia kỳ thi Yang Hyun Jae |
Hỗ trợ một phần học phí |
Kí túc xá đại học Sungkyunkwan
| Tòa nhà |
Phòng dành cho nam |
Phòng dành cho nữ |
| E-house |
Phòng 2 người: 1,362,500 KRW/năm
|
Phòng 2 người: 1,362,500 KRW/năm
Phòng cơ bản: 1,205,000 KRW/năm |
| G-house |
– |
Phòng 1 người: 2,150,000 KRW/năm
Phòng 2 người: 1,362,500 KRW/năm |
| K-house |
– |
Phòng 2 người: 1,520,000 KRW/năm |
| C-house |
Phòng 2 người: 1,247,000 KRW/năm |
– |
| I-house |
Phòng 2 người: 1,562,000 KRW/năm |
– |
| M-house |
Phòng 2 người: 1,562,000 KRW/năm |
– |
| Tòa Crown A |
Phòng 2 người: 1,890,000 KRW/6 tháng |
– |
| Tòa Crown C (dành cho sinh viên cao học ngành Luật) |
Phòng 2 người: 1,890,000 KRW/6 tháng |
Phòng 2 người: 1,890,000 KRW/6 tháng |
| Victory House |
– |
Phòng lớn: 1,800,000 KRW/6 tháng
Phòng thường: 1,620,000 KRW/6 tháng |
| Lee Wan Geun |
– |
Phòng 1 người: 2,400,000 KRW/6 tháng
Phòng 2 người: 1,740,000 KRW/6 tháng |
Trên đây là tổng hợp những thông tin nổi bật về Đại học Sungkyunkwan cùng điều kiện tuyển sinh cho hệ tiếng và hệ chuyên ngành. Nếu bạn đang ấp ủ mong muốn trở thành sinh viên của ngôi trường danh tiếng, cần được tư vấn chi tiết hơn, hãy liên hệ ngay với Educom để được hỗ trợ nhé!