Đại học Sungkyunkwan – Đại học danh giá và lâu đời nhất Hàn Quốc

Đại học Sungkyunkwan – Đại học danh giá và lâu đời nhất Hàn Quốc

10/11/2025 95 lượt xem Tin tức

Đại học Sungkyunkwan là một trong những trường đại học danh giá và lâu đời nhất Hàn Quốc, với lịch sử hình thành từ năm 1398. Với bề dày lịch sử, uy tín học thuật, SKKU đã tạo nên vị thế vững chắc trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc, nơi đào tạo ra nhiều học giả, nhà lãnh đạo nổi tiếng. Cùng EduCom tìm hiểu chi tiết về đại học này nhé!

Giới thiệu Đại học Sungkyunkwan

Đại học Sungkyunkwan (SKKU) là một trong những trường đại học tư thục toàn diện hàng đầu Hàn Quốc, liên tiếp đứng đầu trong bảng xếp hạng các trường tư thục do JoongAng Daily bình chọn suốt ba năm liền.

Theo bảng xếp hạng QS World University Rankings 2019, SKKU giữ vị trí thứ 4 toàn quốc và xếp hạng 16 tại châu Á, khẳng định uy tín học thuật và năng lực nghiên cứu vượt trội của trường trong khu vực.

Đại học Sungkyunkwan

Đại học Sungkyunkwan là một trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc  với bề dày lịch sử hơn 600 năm 

SKKU cung cấp hệ thống đào tạo đa dạng, bao gồm các lĩnh vực khoa học xã hội, nhân văn, kỹ thuật, kinh doanh, y học và khoa học tự nhiên.

Chương trình được thiết kế theo chuẩn quốc tế, chú trọng tính thực tiễn và định hướng nghề nghiệp, giúp sinh viên phát triển toàn diện năng lực học thuật và kỹ năng ứng dụng.

Ngoài ra, Đại học Sungkyunkwan còn phát triển quan hệ hợp tác với nhiều đại học và tổ chức quốc tế, thúc đẩy các chương trình trao đổi, nghiên cứu chung và hợp tác học thuật, mang đến cơ hội mở rộng trải nghiệm cho sinh viên.

Chương trình tuyển sinh hệ Tiếng Hàn D4-1 Đại học Sungkyunkwan

Điều kiện ứng tuyển

  • Yêu cầu ứng viên đã tốt nghiệp THPT với điểm trung bình (GPA) từ 7.0 trở lên.

  • Thời gian tốt nghiệp THPT hoặc đại học không quá 1,5 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ.

Học phí hệ tiếng D4-1

Nội dung Chi tiết
Các kỳ nhập học Tháng 3, 6, 9, 12
Thời gian học 200 giờ

(4 giờ/ngày, 5 ngày/tuần, 10 tuần/kỳ)

Học phí 1,700,000 KRW/ 1 kỳ – Cơ sở Seoul

1,400,000 KRW/ 1 kỳ – Cơ sở Suwon

Phí đăng ký 60,000 won

Chương trình tuyển sinh hệ Đại học

Điều kiện ứng tuyển

  • Ứng viên cần tốt nghiệp THPT với điểm trung bình (GPA) từ 7.0 trở lên.

  • Yêu cầu trình độ tiếng Hàn đạt TOPIK 3 trở lên

Các ngành tuyển sinh và học phí

SEOUL CAMPUS

Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí / 1 kỳ
Nho giáo học & Triết học phương Đông
  • Nho giáo học
  • Triết học phương Đông
  • Triết học Hàn
5,547,000 KRW
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn,
  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh,
  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp,
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung,
  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức,
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga,
  • Lịch sử,
  • Triết học,
  • Khoa học thư viện & thông tin,
  • Ngôn ngữ Hàn,
  • Văn hóa so sánh
5,158,000 KRW
Luật
  • Luật,
  • Pháp lý
5,158,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị,
  • Truyền thông,
  • Xã hội học,
  • Phúc lợi xã hội,
  • Tâm lý học,
  • Khoa học người tiêu dùng,
  • Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ,
  • Phát triển nguồn nhân lực
5,158,000 KRW
Kinh tế
  • Kinh tế,
  • Thống kê,
  • Thương mại toàn cầu,
  • Khoa học bảo hiểm,
  • Kinh tế định lượng ứng dụng
5,547,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
5,547,000 KRW
Sư phạm
  • Sư phạm,
  • Sư phạm kỷ luật
5,547,000 KRW
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật,
  • Thiết kế,
  • Vũ đạo,
  • Film – TV – đa phương tiện,
  • Điện ảnh,
  • Thiết kế thời trang
7,067,000 KRW

SUWON CAMPUS

Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí / 1 kỳ
Khoa học tự nhiên
  • Sinh học,
  • Toán,
  • Lý,
  • Hóa
6,179,000 KRW
Kỹ thuật truyền thông – thông tin
  • Kỹ thuật điện – điện tử,
  • Kỹ thuật hệ thống bán dẫn,
  • IT,
  • Điện tử năng lượng,
  • Truyền thông kỹ thuật số,
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng,
  • Kỹ thuật hệ thống quang voltaic
7,067,000 KRW
Phần mềm
  • Phần mềm,
  • Kỹ thuật – Khoa học máy tính
7,123,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học,
  • Kỹ thuật cơ khí,
  • Kỹ thuật công nghiệp,
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến,
  • Kỹ thuật dân dụng – kiến trúc – cảnh quan,
  • Kỹ thuật quản trị hệ thống,
  • Kỹ thuật nano,
  • Kỹ thuật cơ điện tử,
  • Kỹ thuật polymer,
  • Kiến trúc,
  • Kiến trúc cảnh quan
7,600,000 KRW
Dược
  • Dược
7,118,000 KRW
Khoa học đời sống – Tài nguyên thiên nhiên
  • Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm,
  • Công nghệ sinh học tích hợp,
  • Kỹ thuật sinh – cơ điện tử
7,067,000 KRW
Thể dục
  • Thể dục
6,179,000 KRW
Y học
  • Y học lâm sàng
8,113,000 KRW

Học bổng

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng Simsan Sinh viên được giáo sư giới thiệu Hỗ trợ một phần học phí
Học bổng sinh viên trao đổi Sinh viên trao đổi từ các trường có liên kết hoặc được học bổng Chính phủ Miễn 100% học phí
Học bổng ghi công Sinh viên được công nhận có đóng góp cho sự phát triển của trường Hỗ trợ một phần học phí
Học bổng Yang Hyun Jae Sinh viên xuất sắc đạt thành tích tốt, được trường lựa chọn tham gia kỳ thi Yang Hyun Jae Hỗ trợ một phần học phí

Kí túc xá đại học Sungkyunkwan

Tòa nhà Phòng dành cho nam Phòng dành cho nữ
E-house Phòng 2 người: 1,362,500 KRW/năm

 

Phòng 2 người: 1,362,500 KRW/năm

Phòng cơ bản: 1,205,000 KRW/năm

G-house Phòng 1 người: 2,150,000 KRW/năm

Phòng 2 người: 1,362,500 KRW/năm

K-house Phòng 2 người: 1,520,000 KRW/năm
C-house Phòng 2 người: 1,247,000 KRW/năm
I-house Phòng 2 người: 1,562,000 KRW/năm
M-house Phòng 2 người: 1,562,000 KRW/năm
Tòa Crown A Phòng 2 người: 1,890,000 KRW/6 tháng
Tòa Crown C (dành cho sinh viên cao học ngành Luật) Phòng 2 người: 1,890,000 KRW/6 tháng Phòng 2 người: 1,890,000 KRW/6 tháng
Victory House Phòng lớn: 1,800,000 KRW/6 tháng

Phòng thường: 1,620,000 KRW/6 tháng

Lee Wan Geun Phòng 1 người: 2,400,000 KRW/6 tháng

Phòng 2 người: 1,740,000 KRW/6 tháng

Trên đây là tổng hợp những thông tin nổi bật về Đại học Sungkyunkwan cùng điều kiện tuyển sinh cho hệ tiếng và hệ chuyên ngành. Nếu bạn đang ấp ủ mong muốn trở thành sinh viên của ngôi trường danh tiếng, cần được tư vấn chi tiết hơn, hãy liên hệ ngay với Educom để được hỗ trợ nhé!