Đại học Hanyang – Trường đào tạo kỹ thuật và công nghệ hàng đầu Hàn Quốc

Đại học Hanyang – Trường đào tạo kỹ thuật và công nghệ hàng đầu Hàn Quốc

10/11/2025 100 lượt xem Tin tức

Đại học Hanyang là một trong những trường đại học hàng đầu Hàn Quốc, nổi bật với thế mạnh đào tạo về kỹ thuật và công nghệ. Trường được xem là cái nôi của nhiều kỹ sư, nhà nghiên cứu và chuyên gia hàng đầu, đóng góp quan trọng cho sự phát triển khoa học – công nghệ của quốc gia. Cùng EduCom tìm hiểu chi tiết về đại học này nhé!

Giới thiệu Đại học Hanyang

Đại học Hanyang, thành lập năm 1939 và đặt trụ sở chính tại Seoul, là một trong những trường đại học danh tiếng nhất Hàn Quốc. Với bề dày lịch sử lâu đời và uy tín trong giáo dục và nghiên cứu, Hanyang đã trở thành lựa chọn hấp dẫn cho học sinh trong nước và quốc tế.

Hanyang nổi bật trong top 10 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc, đặc biệt mạnh về các ngành khoa học kỹ thuật. Trường được công nhận rộng rãi không chỉ ở Hàn Quốc mà còn ở cấp độ quốc tế, với vị trí 164 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2024, hạng 26 trong Bảng xếp hạng Đại học Châu Á QS 2023 và hạng 43 trong Bảng xếp hạng Đại học Châu Á THE 2024.

đại học hanyang

Đại học Hanyang nổi bật bởi chất lượng đào tạo xuất sắc, danh tiếng top đầu Hàn Quốc

Đại học Hanyang gồm hai cơ sở chính:

  • Cơ sở Seoul tại 222 Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, với 16 trường như Kỹ thuật, Y khoa, Điều dưỡng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Âm nhạc và Nghệ thuật…

  • Cơ sở ERICA tại 55 Hanyangdaehak-ro, Sangnok-gu, Ansan-si, Kyunggi-do, gồm 10 trường cao đẳng như Kỹ thuật, Dược, Văn hóa toàn cầu và Thương mại quốc tế, Truyền thông và Văn hóa, Quản trị kinh doanh, Thiết kế và Nghệ thuật…

Có thể nói, với môi trường học tập hiện đại, chất lượng giảng dạy xuất sắc và đa dạng ngành nghề, Đại học Hanyang là điểm đến mong ước của các bạn du học sinh quốc tế.

Chương trình tuyển sinh hệ Tiếng Hàn D4-1 Đại học Hanyang

Điều kiện ứng tuyển

  • Yêu cầu ứng viên đã tốt nghiệp THPT với điểm trung bình (GPA) từ 7.0 trở lên.

  • Thời gian tốt nghiệp THPT hoặc đại học không quá 1,5 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ.

Học phí hệ tiếng D4-1

Nội dung Chi tiết
Các kỳ nhập học Tháng 3, 6, 9, 12
Thời gian học Từ thứ 2 đến thứ 6

  • Sáng: 9h đến 13h00
  • Chiều: 14h đến 18h00
Học phí 7,200,000 KRW/ năm (4 kỳ)
Phí nhập học 100.000 – 150,000 KRW

Chương trình tuyển sinh hệ Đại học

Điều kiện ứng tuyển

  • Ứng viên cần tốt nghiệp THPT với điểm trung bình (GPA) từ 7.0 trở lên.

  • Yêu cầu trình độ tiếng Hàn đạt TOPIK 3 trở lên

Các ngành tuyển sinh và học phí

Seoul Campus

Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí/1 kỳ (KRW)
Kỹ thuật Kiến trúc 5,727,000
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật môi trường & dân dụng
Hoạch định đô thị
Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
Điện tử viễn thông
Phần mềm máy tính
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật điện & y sinh
Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật nano hữu cơ
Kỹ thuật năng lượng
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật công nghiệp
Nhân văn Ngôn ngữ & văn học Hàn 4,344,000
Ngôn ngữ & văn học Trung
Ngôn ngữ & văn học Anh
Ngôn ngữ & văn học Đức
Lịch sử
Triết học
Khoa học xã hội Khoa học chính trị & ngoại giao 4,344,000
Xã hội học
Truyền thông
Du lịch
Sinh thái con người Trang phục & dệt may 5,061,000
Thiết kế trang trí nội thất
Dinh dưỡng thực phẩm
Khoa học tự nhiên Toán 5,061,000
Hóa
Khoa học cuộc sống
Khoa học chính sách Chính sách 4,344,000
Quản trị chính sách
Kinh tế & tài chính Kinh tế & tài chính 4,344,000
Kinh doanh Quản trị kinh doanh 4,344,000
Quản trị tài chính
Âm nhạc Thanh nhạc 6,435,000
Sáng tác
Piano
Nhạc truyền thống Hàn Quốc
Nhạc cụ dàn nhạc
Nghệ thuật & giáo dục thể chất Giáo dục thể chất 5,061,000
Công nghiệp thể thao 5,061,000
Phim ảnh 5,740,000
Nhảy 5,740,000
Quốc tế học Quốc tế học (tiếng Anh) 4,344,000

ANSAN CAMPUS

Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí/1 kỳ (KRW)
Kỹ thuật Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật) 5,455,000
Kỹ thuật môi trường & dân dụng
Kỹ thuật logistic & vận chuyển
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật hóa học vật liệu
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật quản trị công nghiệp
Kỹ thuật sinh học – nano
Kỹ thuật Robot
Điện toán Khoa học máy tính 5,455,000
Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế
Ngôn ngữ & văn hóa Ngôn ngữ và văn học Hàn 4,344,000
Ngôn ngữ và văn hóa Anh
Nhân loại học văn hóa
Văn hóa, nội dung digital
Trung Quốc học
Nhật Bản học
Pháp học
Truyền thông Quảng cáo & quan hệ công chúng 4,344,000
Xã hội học thông tin
Kinh tế & kinh doanh Kinh tế 4,344,000
Quản trị kinh doanh
Thiết kế Thiết kế kim cương & thời trang 5,467,000
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế phương tiện tương tác
Thiết kế truyền thông
Thể thao & Nghệ thuật Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao) 4,820,000
Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật 5,467,000
Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass) 6,129,000
Khoa học và công nghệ hội tụ Toán học ứng dụng 4,820,000
Vật lý ứng dụng
Sinh học phân tử
Điện tử nano
Kỹ thuật phân tử hóa học
Kỹ thuật khoa học biển

Học bổng

Phân loại học bổng Điều kiện Mức học bổng
Học bổng sinh viên quốc tế Hanyang (HISP) Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học dựa vào hồ sơ và thành phẩm (theo yêu cầu của khoa) HISP 100%: Miễn 100% phí nhập học và học phí

HISP 70%: Giảm 70% học phí

HISP 50%: Giảm 50% học phí

Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) Sinh viên tham gia bảo hiểm, có bằng TOPIK còn hiệu lực, GPA từ 3.0/4.5 trở lên Giảm 30% ~ 100% học phí
Học bổng sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh) Sinh viên đạt TOEFL iBT 90 trở lên hoặc IELTS 6.5 trở lên Giảm 30% học phí kỳ đầu
Học bổng TOPIK Sinh viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi TOPIK TOPIK 5: Giảm 50% học phí 1 kỳ

TOPIK 6: Giảm 100% học phí 1 kỳ

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viện ngôn ngữ của trường Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ của trường Hoàn thành lớp 5: Giảm 50% học phí 1 kỳ

Hoàn thành lớp 6: Giảm 100% học phí 1 kỳ

Kí túc xá đại học Hanyang

On-Campus

Giới tính KTX Loại phòng Phí (KRW) Đặt cọc (KRW) Tổng (KRW)
Nam Techno 2 1,464,000 50,000 1,514,000
3 1,374,000 50,000 1,424,000
4 1,374,000 50,000 1,424,000
Student Residence Hall I 4 716,000 50,000 766,000
Nữ Gaenari Đơn 2,196,000 50,000 2,246,000
International House Đơn 2,196,000 50,000 2,246,000
International House 2 1,464,000 50,000 1,514,000
Student Residence Hall I 4 716,000 50,000 766,000
Off-Campus
Giới tính KTX Loại phòng Phí (KRW)
Nam Majang Ville Đôi cao cấp 1,950,000
Đôi hạng sang 2,400,000
Smart Ville Đôi tiêu chuẩn 1,920,000
Đôi cao cấp 2,070,000
Đôi hạng sang 2,520,000
Đơn tiêu chuẩn 2,880,000
Đơn cao cấp 3,330,000
Hyosung Ville Đôi tiêu chuẩn 1,800,000
Đôi cao cấp 1,950,000
Đơn tiêu chuẩn 2,700,000
Nữ Rose Ville Đôi cao cấp 2,070,000
Eton House Đôi tiêu chuẩn 1,800,000
Đôi cao cấp 1,950,000
Đơn tiêu chuẩn 2,700,000
Vision Đôi hạng sang 2,400,000

Trên đây là tổng hợp những thông tin nổi bật về Đại học Hanyang cùng điều kiện tuyển sinh cho hệ tiếng và hệ chuyên ngành. Nếu bạn đang ấp ủ mong muốn trở thành sinh viên của ngôi trường danh tiếng, cần được tư vấn chi tiết hơn, hãy liên hệ ngay với Educom để được hỗ trợ nhé!